Ngân hàng MBBank được coi là ngân hàng được khách hàng tin tưởng lựa chọn sử dụng các dịch vụ giao dịch tài chính. Thế nhưng, nhiều người thắc mắc không biết biểu phí phí dịch vụ MBBank hiện nay là bao nhiêu? Theo dõi bài viết dưới đây để có lời giải đáp cùng Nganhang24h.vn
Mục Lục
Đôi nét về ngân hàng MBBank
Tại sao, ngân hàng MBBank lại được nhiều người lựa chọn đến vậy? MBBank là ngân hàng thương mại cổ phẩn Quân Đội, thành lập năm 1994. Được sự quản lý của ngân hàng Nhà nước.
Hiện nay, ngân hàng sở hữu tổng tài sản lên tới hàng nghìn tỉ đồng và có mạng lưới phủ khắp cả nước. Ngân hàng đã khẳng định về thương hiệu cũng như sự uy tín trong ngành dịch vụ tài chính và đa sản phẩm dịch vụ đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Biểu phí phí dịch vụ MBBank là gì?
Biểu phí dịch vụ MBBank là mức phí mà ngân hàng MBBank quy định khi khách hàng sử dụng thẻ hoặc thực hiện các giao dịch tài chính tại ngân hàng. Mỗi dịch vụ sẽ có mức phí khác nhau phù hợp từng mục đích, điều kiện khách hàng sử dụng.
Biểu phí dịch vụ thẻ MBBank
Hiện nay, ngân hàng MBBank đang phát hành các loại, gồm: thẻ trả trước, thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Mỗi thẻ sẽ có mức phí dịch vụ khác nhau.
Biểu phí thẻ trả trước MBBank
Thẻ trả trước MBBank là loại thẻ khách hàng có thể thực hiện các giao dịch tài chính đúng bằng với số tiền có trong thẻ được bỏ vào. Khách hàng bỏ vào bao nhiêu thì sài bấy nhiêu. Tuy nhiên, thẻ trả trước này không cần mở tài khoản trước như thẻ ghi nợ.
Dịch vụ thẻ | Mức phí |
Phí đăng ký thẻ | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản | 11.000 VNĐ/ tháng |
Phí chuyển tiền | Miễn phí |
Phí thanh toàn cước viễn thông | Miễn phí |
Biểu phí thẻ ghi nợ MBBank
Thẻ ghi nợ MBBank là thẻ ATM được ngân hàng MBBank phát hành dùng để thanh toán các giao dịch tài chính tại ngân hàng. Tương tự, thẻ trả trước thì thẻ ghi nợ MBBank chỉ được chi tiêu ở mức tiền mà khách hàng gửi vào. Điểm khác biệt ở thẻ này, chính là cần phải đăng ký tài khoản mở thẻ mới có thể sử dụng.
Hiện nay, nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu sử dụng cả trong nước lẫn nước ngoài thì ngân hàng MBBank phát hành hai loại thẻ: thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. Biểu phí dịch vụ của 2 loại thẻ cũng khác nhau.
Khoản mục | Thẻ ghi nợ nội địa MBBank | Thẻ ghi nợ quốc tế |
Phí phát hành thẻ | ||
Thẻ Active Plus( thẻ nội địa)
Thẻ classic, thẻ Platinum( thẻ quốc tế) |
Khách vãng lai: 50.000 VNĐ
Khách trả lương qua tài khoản: miễn phí Phát hành nhanh: 100.000 VNĐ |
Khách vãng lai: 50.000 VNĐ
Khách trả lương qua tài khoản: miễn phí
|
Phí phát hành lại thẻ | 50.000 VNĐ | 60.000VNĐ |
Phí cấp lại pin tại quầy
– Thẻ Active Plus – Thẻ Bankplus – Thẻ sinh viên |
20.000 VNĐ
|
20.000 VNĐ |
Phí cấp lại mã Pin trên APPS | Miễn phí | Miễn phí |
Trả thẻ Active Plus tại nhà | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ |
Phí thường niên | Thẻ Active Plus:60.000 VNĐ
Thẻ Bankplus: 60.000 VNĐ Thẻ sinh viên: 60.000 VNĐ Thẻ quân nhân: 60.000 VNĐ |
Thẻ Classic: 60.000 VNĐ
Thẻ platinum: 100.000 VNĐ Thẻ Priority Platinum: miễn phí |
Phí giao dịch thẻ | ||
Giao dịch trên POS MBBank | Phí chuyển khoản: 3.000 VNĐ
Các giao dịch khác: miễn phí |
|
Giao dịch tại ATM MBBank
– Phí rút tiền mặt – Thẻ Bankplus – Thẻ sinh viên – Thẻ nhanh |
Giao dịch < 2 tiệu: 1.000 VNĐ
Gia dịch từ 2 – 5 triệu: 2.000 VNĐ Gia dịch trên 5 triệu: 3.000 VNĐ |
Phí rút tiền: 1.000VNĐ
Phí chuyển khoản: 2.000 VNĐ Còn lại: miễn phí |
Giao dịch tại ATM khác MBBank
|
Phí rút tiền mặt: 3.000 VNĐ
Phí chuyển khoản: 3.000 VNĐ Phí truy vấn số dư:500 VNĐ Phí đổi pin: 1.500 VNĐ |
Phí rút tiền mặt:
– Tại ATM VN: 3.000 VNĐ – Tại ATM nước ngoài: 3% * số tiền GD – Phí truy vấn: 1.000VNĐ |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn
– Tại đơn vị nhận thẻ MBBank – Khác đơn vị nhận thẻ MBBank |
20.000 VNĐ
30.000 VNĐ |
50.000 VNĐ
80.000 VNĐ |
Biểu phí thẻ tín dụng MBBank
Thẻ tín dụng MBBank là loại thẻ do ngân hàng MBBank phát hành giúp khách hàng chi tiêu giao dịch tài chính. Tuy nhiên, thẻ này khách hàng có thể chi trước trả tiền sau, nhưng ở một hạn mức nhất định. Khi đến thời gian hoàn trả thì cần trả đúng số tiền mà chi tiêu đã thỏa thuận.
Loại phí | Thẻ Visa | Thẻ JCB | Thẻ SSC |
Phí phát hành thẻ | – Hạng chuẩn: 100.000 VNĐ
– Hạng vàng: 200.000 VNĐ – Hạng bạch kim: 300.000 VNĐ |
– Hạng chuẩn: 100.000 VNĐ
– Hạng vàng: 200.000 VNĐ Hạng bạch kim: 300.000 VNĐ |
Miễn phí |
Phí thường niên | Thẻ chính:
– Hạng chuẩn: 200.000 VNĐ – Hạng vàng: 500.000 VNĐ – Hạng BK: 800.000 VNĐ Thẻ phụ: – Hạng chuẩn: 100.000 VNĐ – Hạng vàng: 200.000 VNĐ – Hạng BK: 600.000 VNĐ |
Thẻ chính:
– Hạng chuẩn: 200.000 VNĐ – Hạng vàng: 400.000 VNĐ – Hạng BK: 600.000 VNĐ Thẻ phụ: – Hạng chuẩn: 100.000 VNĐ – Hạng vàng: 200.000 VNĐ – Hạng BK: 300.000 VNĐ |
200.000 VNĐ |
Phí rút tiền | Tại ATM MBBank; 3% số tiền giao dịch
Khác ATM MBBank: 4% số tiền GD |
Tại ATM MBBank; 3% số tiền giao dịch
Khác ATM MBBank: 4% số tiền GD |
Tại ATM MBBank; 3% số tiền giao dịch
Khác ATM MBBank: 4% số tiền GD |
Biểu phí các dịch vụ trực tuyến tại MBBank
Dịch vụ internet Banking( eBanking)
Trong dịch vụ eBanking này có thể sử dụng hai gói dịch vụ giúp kahchs hàng có thể thực hiện giao dịch tài chính được nhanh chóng và tiện lợi. Khách hàng nên đăng ký dịch vụ Internet banking MBBank tại ngân hàng mới sử dụng được dịch vụ này.Mức phí được quy định sau:
Loại phí | Gói eMB Basic | Gói eMB Advance |
Phí duy trì dịch vụ | Miễn phí | 10.000 VNĐ/ tháng |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí khác | Nhận thông báo qua email: miễn phí |
Phí Hard token: 300.000 VNĐ Phí Soft Token: miễn phí |
Dịch vụ SMS banking
Có lẽ, dịch vụ SMS Banking đang được khách hàng ưa chuộng sử dụng vì tính hữu ích và tính bảo mật cao trong tài khoản ngân hàng. Dịch vụ được đăng ký thông qua số điện thoại của chính khách hàng đảm bảo an toàn hơn.
- Phí đăng lý dịch vụ: miễn phí
- Phí duy trì tài khoản: 12.000 VNĐ
Dịch vụ Mobile Banking
Dịch vụ có thể sử dụng trên thiết bị di động của khách hàng để tra cứu thông tin một cách nhanh chóng và an toàn, bảo mật cao.
- Phí đăng ký dịch vụ: miễn phí
- Phí duy trì dịch vụ: 10.000 VNĐ/ tháng
- Truy cấn số dư: miến phí
- Phí sao kê: miễn phí
Trên đây là những thông tin về biểu phí phí dịch vụ MBBank. Hy vọng, khách hàng có thể nắm rõ mức phí từng dịch vụ mà lựa chọn sử dụng cho phù hợp. Khách hàng cũng có thể mức phí dịch vụ thông qua App MBBank để tra cứu thông tin được thay đổi nhanh chóng và cụ thể nhất.
Xem thêm: