Để giúp cho khách cập nhật nhanh nhất và đúng nhất về lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất hiện nay. Hôm nay, nganhang24h.vn sẽ cập nhật giúp cho các bạn tham khảo trước khi lựa chọn khoảng vay, gửi tiết kiệm ngân hàng an toàn nhất Việt Nam.

Thông tin về ngân hàng Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam có tên giao dịch quốc tế là Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development, viết tắt là AGRIBANK, là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam tính theo tổng khối lượng tài sản, thuộc loại doanh nghiệp nhà nước hạng đặc biệt.
AGRIBANK được thành lập ngày 26 tháng 3 năm 1988 với tên gọi là Ngân hàng Phát triển Nông nghiệp Việt Nam. Qua 3 lần đổi tên nay lấy là Agribank như hiện nay.
Xem thêm: Giờ làm việc của ngân hàng Agribank
Lãi suất ngân hàng Agribank
Lãi suất Agribank bao gồm có lãi suất tiền gửi tiết kiệm, lãi suất vay vốn, lãi suất thẻ tín dụng, lãi suất các tài khoản khác,… cho cả cá nhân lẫn doanh nghiệp. Ở bài viết này Ngân hàng 24h sẽ thông tin đến bạn các gói sản phẩm gửi tiết kiệm mà Agribank hiện đang có, trước khi xem bảng lãi suất bạn nên tham khảo về các gói sản phẩm này để hiểu rõ hơn nhé. [content_block id=1504 slug=ads-giua-1]
1. Tiết kiệm có kỳ hạn
Đây là gói sản phẩm được Agribank cung cấp với đa dạng kỳ hạn gửi , hình thức lĩnh lãi cho khách hàng. Ưu điểm là thủ tục đơn giản tiện ích và nhanh chóng. Bạn có thể chọn kỳ hạn gửi tiền và hình thức lĩnh lãi.
– Lãi suất: Lãi suất cố định tương ứng với kỳ hạn gửi và hình thức lĩnh lãi;
– Trả lãi: trước/ sau toàn bộ hoặc trả theo định kỳ hàng tháng/ 3 tháng/ bội số của 3 tháng do khách hàng đăng ký;
2. Tiết kiệm linh hoạt
Hình thức có kỳ hạn tức là trong thời gian gửi khách hàng được rút gốc linh hoạt một phần hoặc toàn bộ số tiền gốc trên tài khoản, số dư còn lại trên tài khoản khách hàng vẫn được nhận lãi theo quy định khi mở tài khoản nhu khách hàng có nhu cầu.
– Lãi suất: lãi suất cố định theo biểu lãi suất của Agribank;
– Trả lãi: Trả lãi khi khách hàng đến rút gốc. Linh hoạt nếu như khách hàng chưa rút vốn thì ngân hàng sẽ tự động chuyển toàn bộ số dư sang kỳ hạn mới tương ứng và áp dụng lãi suất hiện hành cho kỳ hạn mới.
3. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất thả nổi
Gói sản phẩm này lãi suất được tự động điều chỉnh theo định kỳ hàng tháng phù hợp với lãi suất thị trường. Ưu điểm giúp cho khách hàng hoàn toàn yên tâm về tiền gửi và lãi suất khi thị trường có biến động.
– Lãi suất: lãi suất thả nổi cộng mức khuyến khích tối đa 0,5%/năm nhưng không vượt quá quy định của Agribank và Ngân hàng nhà nước từng thời kỳ.
– Trả lãi: khi đến hạn. [content_block id=1508 slug=ads-giua-2]
4. Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ
Đây là hình thức tích lũy theo định kỳ hằng tháng khách hàng phải gửi một số tiền cố định vào khoảng tiết kiệm với thời gian nhất định. Mục đích để hưởng để hướng đến mục tiêu tích dài hạn và được rút tiền một lần khi đến hạn.
– Lãi suất : cố định theo biểu lãi suất tại Chi nhánh nơi khách hàng mở tài khoản.
– Trả lãi: Trả lãi cuối kỳ.
5. Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ
Đây là hình thức gửi tiền tích lũy, khách hàng không cần phải gửi theo định kỳ, bất kỳ khi nào có nhu cầu thì liên hệ ngân hàng để gửi, và có thể rút gốc và lãi một lần khi đến hạn.
– Lãi suất: cố định theo biểu lãi suất tại Chi nhánh nơi khách hàng mở tài khoản.
– Trả lãi: một lần vào cuối kỳ.
6. Tiết kiệm an sinh
Là hình thức tiết kiệm gửi góp, điều này giúp cho khách hàng chủ động gửi tiền nhiều lần không theo định kỳ , và không giới hạn tiền gửi, nhằm mục tiêu tích lũy cho các kế hoạch tài chính trong tương lai.
– Lãi suất: lãi suất thả nổi theo biểu lãi suất tại Chi nhánh nơi khách hàng mở tài khoản.
– Trả lãi: một lần vào cuối kỳ.
7. Tiết kiệm học đường
Là hình thức tiết kiệm gửi góp, có nghĩa là khách hàng sẽ gửi 1 khoảng nhất định theo định kỳ hướng đến mục tiêu tích lũy vốn dài hạn, nhằm dành cho nhu cầu học tập của con cái, người thân hoặc chính bản thân khách hàng.
– Lãi suất: thả nổi cộng với (+) lãi suất thưởng gia tăng theo năm và sẽ không vượt quá quy định của Agribank và Ngân hàng nhà nước từng thời kỳ.
– Trả lãi: một lần vào cuối kỳ.
8. Tiết kiệm hưu trí
Là hình thức tiết kiệm gửi góp, có nghĩa là khách hàng hoàn toàn chủ động gửi tiền dưới nhiều hình thức nhằm đáp ứng cho kế hoạch tài chính về hưu của khách hàng.
– Lãi: lãi suất thả nổi theo biểu lãi suất Chi nhánh nơi khách hàng mở tài khoản.
– Trả lãi: một lần vào cuối kỳ.
9. Tiền gửi trực tuyến qua Internet Banking
Đây là hình thức rất được các ngân hàng hiện khuyến khích, gửi tiết kiệm thông qua internet banking có rất nhiều ưu điểm giúp giải quyết được nhiều thời gian chi phí làm việc, đi lại giữa khách hàng và ngân hàng. Phù hợp cho giới trẻ người am hiểu về internet hơn.
– Lãi suất cạnh tranh hấp dẫn và được khuyến khích
– Lãi nhập gốc cuối kỳ
– Lãi tự động chuyển vào tài khoản tiền gửi thanh toán (thẻ ATM) của Chủ tài khoản.
Bảng lãi suất của ngân hàng Agribank
Dưới đây bảng lãi suất được chúng tôi nganhang24h.com cập nhật mới nhất hiện nay theo website http://agribank.com.vn
Tiền tệ | Hình thức huy động | Kỳ hạn | Đối tượng | Lãi suất tối đa |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | 1 tháng | Cá nhân | 4.10% |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | 2 tháng | Cá nhân | 4.10% |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | 3 tháng | Cá nhân | 4.80% |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | 6 tháng | Cá nhân | 5.30 % |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | 9 tháng | Cá nhân | 5.50 % |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | 12 tháng | Cá nhân | 6.70% |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | 18 tháng | Cá nhân | 6.70% |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | 24 tháng | Cá nhân | 6.70% |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | Không kỳ hạn | Cá nhân | 0.20% |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | Thanh toán tiền gửi | Cá nhân | 0.20% |
VND | Tiết gửi tổ chức | Không kỳ hạn | Doanh nghiệp | 0.20% |
VND | Tiết gửi tổ chức | 1 tháng | Doanh nghiệp | 4.10% |
VND | Tiết gửi tổ chức | 2 tháng | Doanh nghiệp | 4.10% |
VND | Tiết gửi tổ chức | 3 tháng | Doanh nghiệp | 4.80% |
VND | Tiết gửi tổ chức | 6 tháng | Doanh nghiệp | 5.30% |
VND | Tiết gửi tổ chức | 9 tháng | Doanh nghiệp | 5.50% |
VND | Tiết gửi tổ chức | 12 tháng | Doanh nghiệp | 6.70% |
VND | Tiết gửi tổ chức | 24 tháng | Doanh nghiệp | 6.7% |
VND | Tiết kiệm linh hoạt (KH cá nhân) | 1 tháng | Cá nhân | 0.20% |
VND | Tiết kiệm linh hoạt (KH cá nhân) | 2 tháng | Cá nhân | 4.10% |
VND | Tiết kiệm linh hoạt (KH cá nhân) | 3 tháng | Cá nhân | 4.10% |
VND | Tiết kiệm linh hoạt (KH cá nhân) | 6 tháng | Cá nhân | 5.30% |
VND | Tiết kiệm linh hoạt (KH cá nhân) | 9 tháng | Cá nhân | 5.50& |
VND | Tiết kiệm linh hoạt (KH cá nhân) | 12 tháng | Cá nhân | 6.70% |
VND | Tiết kiệm linh hoạt (KH cá nhân) | 18 tháng | Cá nhân | 6.70% |
VND | Tiết kiệm linh hoạt (KH cá nhân) | 24 tháng | Cá nhân | 6.70 % |
VND | Tiết kiệm linh hoạt ( KH cá nhân) | Tiền gửi thanh toán | Cá nhân | 0.30% |
VND | Tiết kiệm ( KH cá nhân) | 13 tháng | Cá nhân | 6.70% |
VND | Tiền gửi tổ chức | 13 tháng | Doanh nghiệp | 6.70% |
VND | Tiết kiệm linh hoạt ( KH cá nhân) | 13 tháng | Cá nhân | 6.70% |
Hy vọng những thông tin trên chọn chọn cho mình , tương tự những gói gửi tiền tiết kiệm giúp bạn hiểu rõ và chọn gói sản phẩm tiết kiệm tối ưu nhất cho bản thần hoặc gia đình mình.
Xem thêm: