Đôi khi bạn nhìn thấy tên ngân hàng ACB, ngân hàng VP bank, ngân hàng GPBank, Vietcombank… nhưng không biết đó là tên những ngân hàng nào, nghe quen những lại mù tịt thông tin hay biết tên ngân hàng nhưng lại không biết tên viết tắt để dễ gọi, tìm kiếm. Dưới đây Nganhang24h.vn đã tổng hợp tất cả từ viết tắt của các ngân hàng Việt Nam hiện nay.
Tên viết tắt của các ngân hàng Việt Nam
Tham khảo tên viết tắt các ngân hàng ở Việt Nam hiện nay qua bảng sau:
STT | Tên đầy đủ | Tên viết tắt | Tên tiếng Anh | Website |
1 | Ngân hàng Công Thương Việt Nam | Vietinbank | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | Vietinbank.vn |
2 | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | Vietcombank | JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam | vietcombank.com.vn |
3 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển | BIDV | JSC Bank for Investment and Development of Vietnam | bidv.com.vn |
3 | Ngân hàng nông nghiệp và phát triền nông thôn | Agribank | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | agribank.com |
4 | Ngân hàng Sài Gòn Thường Tín | Sacombank | Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | sacombank.com.vn |
5 | Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam | Techcombank/ TCB | VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank | techcombank.com.vn |
6 | Ngân hàng Á Châu | ACB | Asia Commercial Joint Stock Bank | acb.com.vn |
7 | Ngân hàng Tiên Phong | TPBank | Tien Phong Bank | tpb.vn |
8 | Ngân hàng Đông Á | Đông A Bank | DongA Bank | dongabank.com.vn |
9 | Ngân hàng Bắc Á | BacABank | Bac A Bank | baca-bank.vn |
10 | Ngân hàng Đông Nam Á | SeABank | South East Asia Bank | seabank.com.vn |
11 | Ngân hàng An Bình | ABBANK | An Binh Bank | abbank.vn |
12 | Ngân hàng Bản Việt | VietCapitalBank | Viet Capital Bank | vietcapitalbank.com.vn |
13 | Ngân hàng Kiêng Long | KienLongBank | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | kienlongbank.com |
14 | Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam | MSB | Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank | msb.com.vn |
15 | Ngân hàng Nam Á | Nam A Bank | Nam A Bank | namabank.com.vn |
16 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | Vpbank | Vietnam Prosperity Bank | vpbank.com.vn |
16 | Ngân hàng Quốc dân | NCB | National Citizen Bank | ncb-bank.vn |
17 | Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh | HDBank | Ho Chi Minh City Housing Development Bank | hdbank.com.vn |
18 | Ngân hàng Quân đội | MB bank | Military Commercial Joint Stock Bank | mbbank.com.vn |
19 | Ngân hàng Phương Đông | OCB | Orient Commercial Joint Stock Bank | ocb.com.vn |
20 | Ngân hàng Quốc tế Việt Nam | VIB | Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank | vib.com.vn |
21 | Ngân hàng Đại chúng Việt Nam | PVcombank | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | pvcombank.com.vn |
22 | Ngân hàng Sài Gòn | Sài Gòn, SCB | Sai Gon Commercial Bank | scb.com.vn |
23 | Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội | SHB Bank/SHB | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | shb.com.vn |
24 | Ngân hàng Việt Á | Viet A Bank/ VAB | Viet A Bank | vietabank.com.vn |
25 | Ngân hàng Bảo Việt | Bao Viet Bank/BVB | Bao Viet Bank | baovietbank.com.vn |
26 | Ngân hàng Chính sách xã hội | NHCSXH/VBSP | Vietnam Bank for Social Policies | vbsp.org.vn |
27 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | VDB | Vietnam Development Bank | vdb.gov.vn |
28 | Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu | GPBank | Global Petro Bank | gpbank.com.vn |
29 | Ngân hàng Đại Dương | Ocean Bank | Oceanbank | Oceanbank.vn |
30 | Ngân hàng Xây dựng | CB | Construction Bank | cbbank.vn |
31 | Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex | PG Bank | Joint Stock Commercia Petrolimex Bank | pgbank.com.vn |
32 | Ngân hàng Bưu điện Liên Việt | LienVietPostBank/LPB | Joint stock commercial Lien Viet postal bank | lienvietpostbank.com.vn |
33 | Xuất Nhập khẩu Việt Nam | Eximbank, EIB | Vietnam Joint Stock Commercia lVietnam Export Import Bank | eximbank.com.vn |
34 | Ngân hàng TNHH Indovina | IVB | Indovina Bank | indovinabank.com.vn |
35 | Ngân hàng Việt – Nga | VRB | VietNgaBank | vrbank.com.vn |
36 | Ngân Hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam | HSBC | HSBC Private International Bank | hsbc.com.vn |
37 | Ngân hàng quốc tế CitiBank | Citibank | Citibank Vietnam Citibank | citibank.com.vn |
38 | Ngân hàng Shinhan Bank | Shinhan bank | Shinhan bank | shinhanbank.com.vn |
39 | Ngân hàng Hong Leong Bank | Hong Leong Bank/HLBVN | Hong Leong Bank Vietnam Limited | hlbank.com.vn |
40 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam | Standard Chartered bank/ SC | Standard Chartered | www.sc.com |
41 | Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam | Public bank/PBVN | Public Bank Vietnam Limited. | publicbank.com.vn |
42 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam | Woori Bank | Woori Bank Vietnam Limited | wooribank.info |
Một số thuật ngữ ngân hàng
Mợi người có thể tham khảo thêm một số thuật ngữ trong lĩnh vực ngân hàng thường xuyên viết tắt:
- Ngân hàng TMCP: Ngân hàng Thương mại cổ phẩn
- Ngân hàng TNHH MTV: Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Pasword: Mật khẩu đăng nhập
- User: Tên đăng nhập
[content_block id=1504 slug=ads-giua-1]
- Internet banking viết tắt là E – banking: Dịch vụ ngân hàng điện tử trên website
- Mobile Banking: Dịch vụ ngân hàng điện tử trên điện thoại di động
- Lãi suất ưu đãi: Lãi suất áp dụng cho thời hạn đầu của ngân hàng
- Lãi suất cố định: Lãi suất không thay đổi trong suốt thời kỳ vay
- Lãi suất theo dư nợ giảm dần: Là lãi suất tính theo chu kỳ giảm dần của thời kỳ trả góp dư nợ vay
- Đáo hạn vay: Là thời điểm khách hàng phải trả lại vốn vay cho ngân hàng
- Kỳ hạn: Là thời gian vay vốn hoặc kỳ hạn gửi tiết kiệm, gửi tiền

- Tiền gửi không kỳ hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Chuyển khoản: Chuyền tiền từ tài khoản ngân hàng này sang tài khoản ngân hàng khác
- Chuyển khoản nội bộ: Chuyển khoản trong phạm vi 1 ngân hàng tài khoản
- Chuyển khoản liên ngân hàng: Chuyển khoản từ tài khoản ngân hàng này sang tài khoản ngân hàng khác
- Số dư tài khoản: Số tiền dư của bạn trong tài khoản ngân hàng
- Dịch vụ ebank : Là dịch vụ chung để chỉ dịch vụ ngân hàng điện tử trên máy tính và điện thoại di động
- e – Mobile Banking: Dịch vụ ngân hàng điện tử trên điện thoại di động
- SMS Banking: dịch vụ ngân hàng thông báo biến động số dư
Những lưu ý khi sử dụng từ viết tắt của ngân hàng
Khi mọi người viết tắt từ của ngân hàng thì cần lưu ý những vấn đề sau:
- Chỉ sử dụng từ viết tắt để trao đổi thông tin với nhau, giữa cá nhân với cá nhân
- Sử dụng từ viết tắt trong các văn bản có hiệu lực phải có chú thích
- Khi sử dụng các dịch vụ, sản phẩm ngân hàng nước ngoài thì đơn đăng ký phải viết tên ngân hàng đầy đủ hoặc tên tiếng anh
- Khi chuyển tiền nước ngoài hay nhận tiền từ nước ngoài về phải ghi tên đầy đủ không ghi tên viết tắt
- Sử dụng chính xác tên viết tắt của ngân hàng, tránh nhầm lẫn giữa các ngân hàng
Trên đây là cập nhật từ viết tắt của các ngân hàng hiện nay mới nhất, mọi người có thể lưu lại để khi sử dụng tiện hơn cũng như tìm kiếm thông tin hay tra cứu một cách nhanh chóng, đỡ mất thời gian.