- Biểu phí thẻ TPbank?
- Phí dịch vụ TpBank?
- Phí chuyển tiền TPBank?
Đây chắc hẳn là thắc mắc của không ít bạn đọc hôm nay hãy cùng nganhang24h.vn theo dõi bài viết dưới đây giải đáp những thắc mắc trên và thông qua đó là cung cấp những thông tin hữu ích về biểu phí của ngân hàng TPbank nhé.
Mục Lục
Làm thẻ TPBank có mất phí không?
Hiện nay, việc làm thẻ ATM TPBank tùy vào loại thẻ và hình thức áp dụng cũng như dịch vụ đi kèm mà khách hàng có thể trả các mức phí khác nhau tùy theo biểu phí hiện tại của ngân hàng TPBank, các bạn có thể tham khảo các biểu phí bên dưới để tra cứu rõ ràng hơn về loại thẻ mình sử dụng cũng như các chi phí liên quan. [content_block id=1504 slug=ads-giua-1]
Hiện nay ngân hàng TPBank đang áp dụng một hình thức làm thẻ tiên tiến và hiện đại khác với phương pháp truyền thống có thể gây mất thời gian chờ đợi cũng như tốn công sức di chuyển, giờ đây mô hình giao dịch trực tuyến LiveBank được phát triển bởi hệ thống ngân hàng TPBank ra đời.
Với hệ thống LiveBank giờ đây khách hàng không cần quan tâm về giờ làm việc cũng như các ngày lễ hay ngày nghỉ vẫn có thể làm việc và mở tài khoản cũng như làm thẻ mọi lúc, để hiểu rõ hơn về dịch vụ này các bạn có thể nhờ sự trợ giúp từ hệ thống Video Call tại LiveBank TPBank để trao đổi, hướng dẫn và thực hiện dịch vụ.
Ngoài ra các bạn còn có thể được hướng dẫn về biểu phí cụ thể cũng như hướng dẫn các mở thẻ nhanh nhất, hãy làm theo các hướng dẫn sau để mở tài khoản và làm thẻ ATM tại LiveBank:
Bước 1: Tra cứu địa điểm hệ thống TPBank LiveBank gần nhất, hiện nay hệ thống đã có hơn 50 điểm giao dịch tại các thành phố lớn trong cả nước.
Bước 2: Khách hàng cần mang theo chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu để mở thẻ. [content_block id=1508 slug=ads-giua-2]
Bước 3: Chọn lệnh mở tài khoản tại LiveBank và hệ thống sẽ tự động kết nối với tư vấn viên trực tuyến để hướng dẫn cụ thể cho bạn.
Bước 4: Hãy làm theo yêu cầu của hướng dẫn viên, hệ thống có thể scan thông tin từ CMND hoặc thẻ căn cước đồng thời, nhập thông tin cá nhân đầy đủ vào máy theo hướng dẫn.
Bước 5: Sau khi hoàn thành các bước trên bạn có thể chọn hình thức phát hành thẻ ngay hoặc nhận thẻ tại chi nhánh lưu ý sẽ có các mức phí khác nhau cho các dịch vụ trên, với hình thức nhận thẻ thì hệ thống sẽ tự động cập nhật địa điểm nhận thẻ thuận lợi và gần bạn nhất, thời gian nhận có thể kéo dài từ 5 – 7 ngày.
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank
Phí phát hành thẻ | Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND |
Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND | |
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: Miễn phí | |
Phí làm lại thẻ | Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND |
Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND | |
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000VND | |
Phí đổi hạng thẻ | Miễn phí |
Phí thường niên | Thẻ ATM/ eCounter: 50.000 VND |
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: Miễn phí | |
Phí cấp lại mã PIN | 30.000 VND |
Phí khóa thẻ/ mở khóa thẻ | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt tại ATM | Miễn phí |
Phí in sao kê tài khoản tại ATM | 500 VND |
Phí vấn tin tài khoản tại ATM | ATM của TPBank: Miễn phí |
ATM của Ngân hàng khác: 500 VND | |
Phí chuyển khoản, thanh toán hóa đơn tại ATM | Miễn phí |
Phí thanh toán bằng thẻ ATM | Miễn phí |
Phí tra soát, khiếu nại giao dịch thẻ ATM | Miễn phí |
Phí chuyển phát thẻ mới | 30.000 VND |
Phí sử dụng hạn mức rút tiền cao | 50.000 VND |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế TPBank VISA DEBIT
Phí phát hành thẻ | Miễn phí |
Phí phát hành lại thẻ hết hạn, mất thẻ | Thẻ chuẩn: 55.000 VNĐ |
Thẻ vàng: 110.000 VNĐ | |
Phí phát hành thẻ nhanh trong 2 ngày | 220.000 VNĐ |
Các phí thường niên | |
Thẻ chính | Thẻ chuẩn: 110.000 VNĐ |
Thẻ vàng: 210.000 VNĐ | |
Thẻ phụ | 55.000 VNĐ |
Phí cấp lại mã PIN | 33.000 VNĐ |
Phí khiếu nại dịch vụ sai | 220.000VNĐ |
Phí rút tiền mặt tại ATM | |
ATM của ngân hàng TPBank | Miễn phí |
ATM của Ngân hàng liên kết nội địa | 2.9% giá trị giao dịch/ tối thiểu 33.000 VNĐ |
ATM của Ngân hàng liên kết nước ngoài | 2.9% giá trị giao dịch/ tối thiểu 33.000 VNĐ |
Phí sao kê tài khoản tại ATM TPBANK | 11.000 VNĐ |
Phí truy vấn thông tin tài khoản | |
ATM của ngân hàng TPBank | Miễn phí |
ATM của Ngân hàng khác | 11.000 VNĐ |
Phí giao dịch tài chính tại ATM TPBank | Miễn phí |
Phí giao dịch bằng ngoại tệ | |
Thẻ chuẩn và thẻ vàng | Dưới 10 triệu: 2,7% |
Từ 10 triệu đển dưới 20 triệu: 2.2% | |
Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu: 1,7% | |
Trên 50 triệu trở lên: 1,2% | |
Phí xác nhận thông tin thẻ | 55.000 VNĐ |
Phí gửi sao kê hàng tháng theo yêu cầu | 22.000/ bảng |
Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng từ ngày phát hành thẻ | 55.000 VNĐ |
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế TPBank VISA CREDIT
Phí phát hành thẻ | Miễn phí |
Các phí thường niên | |
Thẻ chính | Thẻ chuẩn: 275.000 VNĐ |
Thẻ vàng: 495.000 VNĐ | |
Thẻ Platinum: 770.000 VNĐ | |
Thẻ phụ | Thẻ chuẩn: 220.000 VNĐ |
Thẻ vàng: 220.000 VNĐ | |
Thẻ Platinum: 330.000 VNĐ | |
Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 440.000 VNĐ | |
Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: | Miễn phí năm đầu tiên |
Từ năm thứ 2: 999.000VNĐ | |
Phí đổi thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum theo yêu cầu | 55.000 VNĐ |
Phí cấp lại thẻ do mất | 110.000 VNĐ |
Phí thay đổi hạng thẻ sang hạng thẻ thấp hơn | 110.000 VNĐ |
Phí phát hành lại mã PIN | 33.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm tài chính | |
Từ ký quỹ sang tín chấp | 110.000 VNĐ |
Từ tín chấp sang ký quỹ | Miễn phí |
Phí cho giao dịch bằng ngoại tệ | |
Thẻ chuẩn/ vàng | Dưới 10 triệu: 2,7% |
Từ 10 triệu đển dưới 20 triệu: 2,2% | |
Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu: 1,7% | |
Trên 50 triệu trở lên: 1,2% | |
Thẻ Platinum/Thẻ MobiFone-TPBank Visa Platinum | Dưới 10 triệu: 2,5% |
Từ 10 triệu đển dưới 20 triệu: 2,0% | |
Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu:1,5% | |
Trên 50 triệu trở lên: 1% | |
Phí phạt chậm thanh toán hàng tháng | 4% số tiền chậm thanh toán tối thiểu 110.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM | 4% giá trị giao dịch tối thiểu 110.000 VND |
Phí gửi sao kê hàng tháng qua email theo yêu cầu của khách hàng | Miễn phí |
Phí gửi sao kê đến địa chỉ khách hàng theo yêu cầu | 22.000 VNĐ/tháng |
Phí khiếu nại dịch vụ sai | 220.000 VNĐ |
Phí dịch vụ phát hành thẻ nhanh trong 3 ngày | 220.000 VNĐ |
Phí thay đổi hạn mức thẻ tín dụng | 110.000 VNĐ |
Phí tăng hạn mức tín dụng thẻ tạm thời | 110.000 VNĐ |
Phí tất toán thẻ tín dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành | 220.000 VN |
Phí Ứng tiền từ thẻ tín dụng | 2% số tiền ứng tối thiểu 110.000VND |
Biểu phí dịch vụ tiện ích liên quan
Phí duy trì tài khoản | |
Tài khoản hoạt động thường xuyên | Miễn phí |
Tài khoản sau 6 tháng không hoạt động | 5.000 VNĐ/ tháng tự động thu |
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu đối với “Tài khoản Trả lương” | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu đối với “Tài khoản dùng để thu nợ thẻ tín dụng” | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu | 5.000 VNĐ/ tháng |
Phí nạp tiền mặt vào tài khoản | |
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | Có giá trị từ 100 triệu trở xuống: Miễn Phí |
Có giá trị trên 100 triệu VNĐ: 0.015% tối đa 500.000VNĐ | |
Rút tiền mặt từ tài khoản | |
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | Có giá trị từ 100 triệu trở xuống: Miễn Phí |
Có giá trị trên 100 triệu VNĐ: 0.03% tối đa 600.000VNĐ | |
Phí chuyển khoản đến ngân hàng TPBank | |
Từ trong nước | |
Vào tài khoản tại ngân hàng TPBank | Miễn phí |
Vào ngân hàng TPBank nhận bằng CMND | 0,03% tối thiểu 20.000VNĐ tối đa 1.600.000VNĐ |
Từ nước ngoài | |
Vào tài khoản tại ngân hàng TPBank | 0,01% tối thiểu 100.000VNĐ tối đa 1.600.000VNĐ |
Vào ngân hàng TPBank nhận bằng CMND | 0,15% tối thiểu 160.000VNĐ tối đa 2.000.000VNĐ |
Phí chuyển khoản đi từ ngân hàng TPBank | |
Trong nước tại quầy giao dịch | |
Trong hệ thống TPBank | |
Cùng tỉnh thành phố | Miễn phí |
Khác tỉnh thành phố | Miễn phí |
Giữa các tài khoản của 1 khách hàng | Miễn phí |
Ngoài hệ thống TPBank | |
Cùng tỉnh thành phố | |
Có giá trị dưới 500.000.000 VNĐ trở xuống | 10.000VNĐ |
Có giá trị từ 500.000.000 VNĐ trở lên | 0,15% tối thiểu 10.000VNĐ tối đa 300.000VNĐ |
Khác tỉnh thành phố | 0,2% tối thiểu 80.000VNĐ tối đa 3.200.000VNĐ |
Chuyển khoản ra nước ngoài tại quầy | 0,5% tối thiểu 20.000VNĐ tối đa 600.000VNĐ |
Phí dịch vụ giao dịch trong kênh e-bank | |
Trong hệ thống TPBank | Miễn phí |
Ngoài hệ thống TPBank | |
Chuyển tiền trong tỉnh, giá trị dưới 500 triệu VNĐ | 8.000 VNĐ |
Chuyển tiền trong tỉnh, giá trị dưới 500 triệu VNĐ | 0,01% tối thiểu 20.000VNĐ tối đa 300.000VNĐ |
Chuyển tiền liên tỉnh | 0,01% tối thiểu 20.000VNĐ tối đa 300.000VNĐ |
SMS banking | 1 số điện thoại nhận tin nhắn: 5.000 VNĐ/tháng |
2 số điện thoại nhận tin nhắn: 15.000 VNĐ/tháng | |
3 số điện thoại nhận tin nhắn: 25.000 VNĐ/tháng | |
Phí hủy SMS Banking | 20.000VNĐ |
Phí khôi phục | Miễn phí |
Internet Banking/Mobile Banking | Miễn phí |
[junkie-alert style=”white”] Thông tin các ngân hàng tại Việt Nam tại trang http://nganhangaz.com giải đáp mọi thắc mắc về dịch vụ và sản phẩm của các ngân hàng hiện có[/junkie-alert]
TPBank được đánh giá là một trong top 10 ngân hàng uy tín nhất Việt Nam đồng thời là một ngân hàng đi đầu trong việc phát triển hệ thống ngân hàng số mở rộng thị trường, hy vọng thông qua bài viết nganhang24h.vn có thể cung cấp những kiến thức hữu ích cho những giao dịch trong tương lai và bên cạnh đó là giải đáp được những thắc mắc của bạn đọc về biểu phí thẻ ATM TPBank.
Tham khảo thêm: