Saturday, 27 Apr 2024
Thông Tin Ngân Hàng

Làm thẻ ATM Tpbank có mất phí không? Biểu phí 2024?

  • Biểu phí thẻ TPbank?
  • Phí dịch vụ TpBank?
  • Phí chuyển tiền TPBank?

Đây chắc hẳn là thắc mắc của không ít bạn đọc hôm nay hãy cùng nganhang24h.vn theo dõi bài viết dưới đây giải đáp những thắc mắc trên và thông qua đó là cung cấp những thông tin hữu ích về biểu phí của ngân hàng TPbank nhé.

Làm thẻ TPBank có mất phí không?

Hiện nay, việc làm thẻ ATM TPBank tùy vào loại thẻ và hình thức áp dụng cũng như dịch vụ đi kèm mà khách hàng có thể trả các mức phí khác nhau tùy theo biểu phí hiện tại của ngân hàng TPBank, các bạn có thể tham khảo các biểu phí bên dưới để tra cứu rõ ràng hơn về loại thẻ mình sử dụng cũng như các chi phí liên quan. [content_block id=1504 slug=ads-giua-1]

Hiện nay ngân hàng TPBank đang áp dụng một hình thức làm thẻ tiên tiến và hiện đại khác với phương pháp truyền thống có thể gây mất thời gian chờ đợi cũng như tốn công sức di chuyển, giờ đây mô hình giao dịch trực tuyến LiveBank được phát triển bởi hệ thống ngân hàng TPBank ra đời.

Với hệ thống LiveBank giờ đây khách hàng không cần quan tâm về giờ làm việc cũng như các ngày lễ hay ngày nghỉ vẫn có thể làm việc và mở tài khoản cũng như làm thẻ mọi lúc, để hiểu rõ hơn về dịch vụ này các bạn có thể nhờ sự trợ giúp từ hệ thống Video Call tại LiveBank TPBank để trao đổi, hướng dẫn và thực hiện dịch vụ.

Ngoài ra các bạn còn có thể được hướng dẫn về biểu phí cụ thể cũng như hướng dẫn các mở thẻ nhanh nhất, hãy làm theo các hướng dẫn sau để mở tài khoản và làm thẻ ATM tại LiveBank:

Bước 1: Tra cứu địa điểm hệ thống TPBank LiveBank gần nhất, hiện nay hệ thống đã có hơn 50 điểm giao dịch tại các thành phố lớn trong cả nước.

Bước 2: Khách hàng cần mang theo chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu để mở thẻ. [content_block id=1508 slug=ads-giua-2]

Bước 3: Chọn lệnh mở tài khoản tại LiveBank và hệ thống sẽ tự động kết nối với tư vấn viên trực tuyến để hướng dẫn cụ thể cho bạn.

Bước 4: Hãy làm theo yêu cầu của hướng dẫn viên, hệ thống có thể scan thông tin từ CMND hoặc thẻ căn cước đồng thời, nhập thông tin cá nhân đầy đủ vào máy theo hướng dẫn.

Bước 5: Sau khi hoàn thành các bước trên bạn có thể chọn hình thức phát hành thẻ ngay hoặc nhận thẻ tại chi nhánh lưu ý sẽ có các mức phí khác nhau cho các dịch vụ trên, với hình thức nhận thẻ thì hệ thống sẽ tự động cập nhật địa điểm nhận thẻ thuận lợi và gần bạn nhất, thời gian nhận có thể kéo dài từ 5 – 7 ngày.

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank

Phí phát hành thẻ Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND
  Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND
  Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: Miễn phí
Phí làm lại thẻ Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND
  Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND
  Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000VND
Phí đổi hạng thẻ Miễn phí
Phí thường niên Thẻ ATM/ eCounter: 50.000 VND
  Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: Miễn phí
Phí cấp lại mã PIN 30.000 VND
Phí khóa thẻ/ mở khóa thẻ Miễn phí
Phí rút tiền mặt tại ATM Miễn phí
Phí in sao kê tài khoản tại ATM 500 VND
Phí vấn tin tài khoản tại ATM ATM của TPBank: Miễn phí
  ATM của Ngân hàng khác: 500 VND
Phí chuyển khoản, thanh toán hóa đơn tại ATM Miễn phí
Phí thanh toán bằng thẻ ATM Miễn phí
Phí tra soát, khiếu nại giao dịch thẻ ATM Miễn phí
Phí chuyển phát thẻ mới 30.000 VND
Phí sử dụng hạn mức rút tiền cao 50.000 VND

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế TPBank VISA DEBIT

Phí phát hành thẻ Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ hết hạn, mất thẻ Thẻ chuẩn: 55.000 VNĐ
  Thẻ vàng: 110.000 VNĐ
Phí phát hành thẻ nhanh trong 2 ngày 220.000 VNĐ
Các phí thường niên
Thẻ chính Thẻ chuẩn: 110.000 VNĐ
  Thẻ vàng: 210.000 VNĐ
Thẻ phụ 55.000 VNĐ
Phí cấp lại mã PIN 33.000 VNĐ
Phí khiếu nại dịch vụ sai 220.000VNĐ
Phí rút tiền mặt tại ATM
ATM của ngân hàng TPBank Miễn phí
ATM của Ngân hàng liên kết nội địa 2.9% giá trị giao dịch/ tối thiểu 33.000 VNĐ
ATM của Ngân hàng liên kết nước ngoài 2.9% giá trị giao dịch/ tối thiểu 33.000 VNĐ
Phí sao kê tài khoản tại ATM TPBANK 11.000 VNĐ
Phí truy vấn thông tin tài khoản
ATM của ngân hàng TPBank Miễn phí
ATM của Ngân hàng khác 11.000 VNĐ
Phí giao dịch tài chính tại ATM TPBank Miễn phí
Phí  giao dịch bằng ngoại tệ
Thẻ chuẩn và thẻ vàng Dưới 10 triệu: 2,7%
  Từ 10 triệu đển dưới 20 triệu: 2.2%
  Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu: 1,7%
  Trên 50 triệu trở lên: 1,2%
Phí xác nhận thông tin thẻ 55.000 VNĐ
Phí gửi sao kê hàng tháng theo yêu cầu 22.000/ bảng
Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng từ ngày phát hành thẻ 55.000 VNĐ

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế TPBank VISA CREDIT

Phí phát hành thẻ Miễn phí
Các phí thường niên
Thẻ chính Thẻ chuẩn: 275.000 VNĐ
  Thẻ vàng: 495.000 VNĐ
  Thẻ Platinum: 770.000 VNĐ
Thẻ phụ Thẻ chuẩn: 220.000 VNĐ
  Thẻ vàng: 220.000 VNĐ
  Thẻ Platinum: 330.000 VNĐ
Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 440.000 VNĐ
Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: Miễn phí năm đầu tiên
  Từ năm thứ 2: 999.000VNĐ
Phí  đổi thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum theo yêu cầu 55.000 VNĐ
Phí cấp lại thẻ do mất 110.000 VNĐ
Phí thay đổi hạng thẻ sang hạng thẻ thấp hơn 110.000 VNĐ
Phí phát hành lại mã PIN 33.000 VNĐ
Phí thay đổi hình thức bảo đảm tài chính
Từ ký quỹ sang tín chấp 110.000 VNĐ
Từ tín chấp sang ký quỹ Miễn phí
Phí cho giao dịch bằng ngoại tệ
Thẻ chuẩn/ vàng Dưới 10 triệu: 2,7%
  Từ 10 triệu đển dưới 20 triệu: 2,2%
  Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu: 1,7%
  Trên 50 triệu trở lên: 1,2%
Thẻ Platinum/Thẻ MobiFone-TPBank Visa Platinum Dưới 10 triệu: 2,5%
  Từ 10 triệu đển dưới 20 triệu: 2,0%
  Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu:1,5%
  Trên 50 triệu trở lên: 1%
Phí phạt chậm thanh toán hàng tháng 4% số tiền chậm thanh toán tối thiểu 110.000 VND
Phí rút tiền mặt tại ATM 4% giá trị giao dịch tối thiểu 110.000 VND
Phí gửi sao kê hàng tháng qua email theo yêu cầu của khách hàng Miễn phí
Phí gửi sao kê đến địa chỉ khách hàng theo yêu cầu 22.000 VNĐ/tháng
Phí khiếu nại dịch vụ sai 220.000 VNĐ
Phí dịch vụ phát hành thẻ nhanh trong 3 ngày 220.000 VNĐ
Phí thay đổi hạn mức thẻ tín dụng 110.000 VNĐ
Phí tăng hạn mức tín dụng thẻ tạm thời 110.000 VNĐ
Phí tất toán thẻ tín dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành 220.000 VN
Phí Ứng tiền từ thẻ tín dụng 2% số tiền ứng tối thiểu 110.000VND

Biểu phí dịch vụ tiện ích liên quan

Phí duy trì tài khoản
Tài khoản hoạt động thường xuyên Miễn phí
Tài khoản sau 6 tháng không hoạt động 5.000 VNĐ/ tháng tự động thu
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu đối với “Tài khoản Trả lương” Miễn phí
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu đối với “Tài khoản dùng để thu nợ thẻ tín dụng” Miễn phí
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu 5.000 VNĐ/ tháng
Phí nạp tiền mặt vào tài khoản
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí
Khác tỉnh thành phố nơi mở tài khoản Có giá trị từ 100 triệu trở xuống: Miễn Phí
  Có giá trị trên 100 triệu VNĐ: 0.015% tối đa 500.000VNĐ
Rút tiền mặt từ tài khoản
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí
Khác tỉnh thành phố nơi mở tài khoản Có giá trị từ 100 triệu trở xuống: Miễn Phí
Có giá trị trên 100 triệu VNĐ: 0.03% tối đa 600.000VNĐ
Phí chuyển khoản đến ngân hàng TPBank
Từ trong nước
Vào tài khoản tại ngân hàng TPBank Miễn phí
Vào ngân hàng TPBank nhận bằng CMND 0,03% tối thiểu 20.000VNĐ tối đa 1.600.000VNĐ
Từ nước ngoài
Vào tài khoản tại ngân hàng TPBank 0,01% tối thiểu 100.000VNĐ tối đa 1.600.000VNĐ
Vào ngân hàng TPBank nhận bằng CMND 0,15% tối thiểu 160.000VNĐ tối đa 2.000.000VNĐ
Phí chuyển khoản đi từ ngân hàng TPBank
Trong nước tại quầy giao dịch
Trong hệ thống TPBank
Cùng tỉnh thành phố Miễn phí
Khác tỉnh thành phố Miễn phí
Giữa các tài khoản của 1 khách hàng Miễn phí
Ngoài hệ thống TPBank
Cùng tỉnh thành phố
Có giá trị dưới 500.000.000 VNĐ trở xuống 10.000VNĐ
Có giá trị từ 500.000.000 VNĐ trở lên 0,15% tối thiểu 10.000VNĐ tối đa 300.000VNĐ
Khác tỉnh thành phố 0,2% tối thiểu 80.000VNĐ tối đa 3.200.000VNĐ
Chuyển khoản ra nước ngoài tại quầy 0,5% tối thiểu 20.000VNĐ tối đa 600.000VNĐ
Phí dịch vụ giao dịch trong kênh e-bank
Trong hệ thống TPBank Miễn phí
Ngoài hệ thống TPBank
Chuyển tiền trong tỉnh, giá trị dưới 500 triệu VNĐ 8.000 VNĐ
Chuyển tiền trong tỉnh, giá trị dưới 500 triệu VNĐ 0,01% tối thiểu 20.000VNĐ tối đa 300.000VNĐ
Chuyển tiền liên tỉnh 0,01% tối thiểu 20.000VNĐ tối đa 300.000VNĐ
SMS banking 1 số điện thoại nhận tin nhắn: 5.000 VNĐ/tháng
  2 số điện thoại nhận tin nhắn: 15.000 VNĐ/tháng
  3 số điện thoại nhận tin nhắn: 25.000 VNĐ/tháng
Phí hủy SMS Banking 20.000VNĐ
Phí khôi phục Miễn phí
Internet Banking/Mobile Banking Miễn phí

[junkie-alert style=”white”] Thông tin các ngân hàng tại Việt Nam tại trang http://nganhangaz.com giải đáp mọi thắc mắc về dịch vụ và sản phẩm của các ngân hàng hiện có[/junkie-alert]

TPBank được đánh giá là một trong top 10 ngân hàng uy tín nhất Việt Nam đồng thời là một ngân hàng đi đầu trong việc phát triển hệ thống ngân hàng số mở rộng thị trường, hy vọng thông qua bài viết nganhang24h.vn có thể cung cấp những kiến thức hữu ích cho những giao dịch trong tương lai và bên cạnh đó là giải đáp được những thắc mắc của bạn đọc về biểu phí thẻ ATM TPBank.

Tham khảo thêm: